CHÍNH PHỦ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/NQ-CP | Hà Nội, ngày 07 tháng 06 năm 2013 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT | Loại đất | Hiện trạng năm 2010 | Quy hoạch đến năm 2020 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh xác định (ha) | Tổng số | |||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)=(5)+(6) | (8) |
|
1.649.369 |
| 1.649.369 |
| 1.649.369 |
| |
1 |
1.239.677 | 75,16 | 1.438.701 |
| 1.438.701 | 87,23 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
105.151 | 8,48 | 95.770 |
| 95.770 | 6,66 | |
|
87.540 |
| 84.000 |
| 84.000 |
| |
1.2 |
64.549 | 5,21 |
| 90.682 | 90.682 | 6,30 | |
1.3 |
302.055 | 24,37 | 392.024 |
| 392.024 | 27,25 | |
1.4 |
169.207 | 13,65 | 172.500 |
| 172.500 | 11,99 | |
1.5 |
501.163 | 40,43 | 581.670 | 171 | 581.841 | 40,44 | |
1.6 |
838 | 0,07 | 830 | 7 | 837 | 0,06 | |
1.7 |
7.422 | 0,60 | 9.028 | 2 | 9.030 | 0,63 | |
2 |
125.252 | 7,59 | 174.207 |
| 174.207 | 10,56 | |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
440 | 0,35 |
| 859 | 859 | 0,49 | |
2.2 |
4.171 | 3,33 | 15.936 |
| 15.936 | 9,15 | |
2.3 |
419 | 0,33 | 1.248 |
| 1.248 | 0,72 | |
2.4 |
585 | 0,47 | 6.496 | 950 | 7.158 | 4,11 | |
- |
491 |
| 6.496 |
| 6.208 |
| |
- |
94 |
|
| 950 | 950 |
| |
2.5 |
2.053 | 1,64 |
| 3.159 | 3.159 | 1,81 | |
2.6 |
195 | 0,16 | 678 | 24 | 702 | 0,40 | |
2.7 |
145 | 0,12 | 565 | 98 | 663 | 0,38 | |
2.8 |
362 | 0,29 |
| 405 | 405 | 0,23 | |
2.9 |
6.586 | 5,26 |
| 7.268 | 7.268 | 4,17 | |
2.10 |
53.238 | 42,50 | 68.407 | 212 | 68.619 | 39,39 | |
|
|
|
|
|
|
| |
- |
573 |
| 706 | 173 | 879 |
| |
- |
256 |
| 389 | 12 | 401 |
| |
- |
1.760 |
| 2.523 |
| 2.523 |
| |
- |
975 |
| 1.338 | 27 | 1.365 |
| |
2.11 |
1.909 | 1,52 | 3.471 | 272 | 3.743 | 2,15 | |
3 |
284.440 | 17,25 | 36.274 |
| 36.461 | 2,21 | |
3.1 |
|
| 36.274 |
| 36.461 |
| |
3.2 |
|
| 247.979 |
| 247.979 |
| |
4 |
15.061 | 0,91 |
| 35.577 | 35.577 | 2,16 | |
5 |
169.375 | 10,27 |
| 169.375 | 169.375 | 10,27 | |
6 |
2.593 | 0,16 |
| 6.806 | 6.806 | 0,41 |
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
36.535 | 22.373 | 14.162 | |
|
|
|
| |
1.1 |
9.945 | 5.902 | 4.043 | |
1.2 |
4.312 | 1.645 | 2.667 | |
1.3 |
3.075 | 1.928 | 1.147 | |
1.4 |
58 | 58 |
| |
1.5 |
8.775 | 6.693 | 2.082 | |
1.6 |
1 | 1 |
| |
1.7 |
97 | 58 | 39 | |
2 |
|
|
| |
2.1 |
25.515 | 10.200 | 15.315 | |
2.2 |
879 | 335 | 544 |
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Cả thời kỳ 2011-2020 | Giai đoạn 2011-2015 | Giai đoạn 2016-2020 |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 |
235.194 | 149.636 | 85.558 | |
|
|
|
| |
1.1 |
2.071 | 1.353 | 718 | |
1.2 |
6.665 | 3.237 | 3.428 | |
1.3 |
90.438 | 60.264 | 30.174 | |
1.4 |
768 | 270 | 498 | |
1.5 |
120.548 | 75.725 | 44.823 | |
1.6 |
313 | 176 | 137 | |
2 |
12.785 | 8.759 | 4.026 | |
|
|
|
| |
2.1 |
7 | 7 |
| |
2.2 |
6.254 | 5.228 | 1.026 | |
2.3 |
537 | 215 | 322 | |
2.4 |
707 | 283 | 424 | |
2.5 |
9 | 4 | 5 | |
2.6 |
307 | 123 | 184 | |
2.7 |
273 | 138 | 135 | |
2.8 |
2.459 | 984 | 1.475 | |
2.9 |
33 | 17 | 16 | |
3 |
1.996 | 798 | 1.198 | |
4 |
673 | 344 | 329 |
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An với các chỉ tiêu sau:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Diện tích hiện trạng năm 2010 | Diện tích đến các năm | |||||
Năm 2011(*) | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | |
|
1.649.369 | 1.649.369 | 1.649.369 | 1.649.369 | 1.649.369 | 1.649.369 | ||
1 |
1.239.677 | 1.267.147 | 1.292.856 | 1.317.713 | 1.342.414 | 1.367.120 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
1.1 |
105.151 | 104.593 | 103.592 | 102.657 | 101.782 | 99.994 | ||
|
87.540 | 87.389 | 86.967 | 86.500 | 86.132 | 85.691 | ||
1.2 |
64.549 | 66.686 | 72.680 | 73.805 | 74.960 | 75.910 | ||
1.3 |
302.055 | 313.953 | 325.781 | 337.650 | 349.163 | 361.484 | ||
1.4 |
169.207 | 169.415 | 169.665 | 170.115 | 170.560 | 171.223 | ||
1.5 |
501.163 | 514.560 | 526.814 | 537.096 | 547.859 | 557.021 | ||
1.6 |
838 | 838 | 838 | 838 | 838 | 837 | ||
1.7 |
7.422 | 7.624 | 7.801 | 7.967 | 8.144 | 8.388 | ||
2 |
125.252 | 128.440 | 133.698 | 138.675 | 145.466 | 156.204 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
2.1 |
440 | 446 | 489 | 527 | 570 | 635 | ||
2.2 |
4.171 | 5.227 | 6.813 | 8.192 | 10.901 | 14.025 | ||
2.3 |
419 | 557 | 585 | 626 | 695 | 1.151 | ||
2.4 |
585 | 718 | 1.438 | 2.207 | 2.892 | 3.605 | ||
- |
491 | 530 | 1.078 | 1.676 | 2.186 | 2.655 | ||
- |
94 | 188 | 360 | 531 | 706 | 950 | ||
2.5 |
2.053 | 2.115 | 2.223 | 2.361 | 2.479 | 2.536 | ||
2.6 |
195 | 267 | 279 | 296 | 322 | 448 | ||
2.7 |
145 | 148 | 217 | 284 | 346 | 443 | ||
2.8 |
362 | 372 | 377 | 385 | 388 | 397 | ||
2.9 |
6.586 | 6.642 | 6.694 | 6.821 | 6.915 | 6.984 | ||
2.10 |
53.238 | 54.247 | 55.482 | 56.681 | 58.459 | 62.479 | ||
|
|
|
|
|
|
| ||
- |
573 | 589 | 616 | 640 | 661 | 692 | ||
- |
256 | 263 | 280 | 294 | 304 | 316 | ||
- |
1.760 | 1.781 | 1.817 | 1.861 | 2.000 | 2.209 | ||
- |
975 | 987 | 1.026 | 1.060 | 1.091 | 1.129 | ||
2.11 |
1.909 | 2.025 | 2.266 | 2.502 | 2.727 | 2.954 | ||
3 |
284.440 | 253.782 | 222.815 | 192.981 | 161.489 | 126.045 | ||
3.1 |
| 253.782 | 222.815 | 192.981 | 161.489 | 126.045 | ||
3.2 |
| 30.658 | 30.967 | 29.834 | 31.492 | 35.444 | ||
4 |
15.061 | 16.561 | 18.561 | 21.061 | 24.061 | 25.319 | ||
5 |
169.375 | 169.375 | 169.375 | 169.375 | 169.375 | 169.375 | ||
6 |
2.593 | 2.723 | 2.852 | 3.112 | 3.241 | 4.700 | ||
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT | Loại đất | Diện tích chuyển mục đích sử dụng trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
22.373 | 2.214 | 3.840 | 3.577 | 4.816 | 7.926 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
5.902 | 640 | 1.164 | 1.137 | 1.136 | 1.825 | |
1.2 |
1.645 | 176 | 239 | 215 | 248 | 767 | |
1.3 |
1.928 | 151 | 322 | 315 | 428 | 712 | |
14 |
58 | 12 | 10 | 10 | 15 | 11 | |
1.5 |
6.693 | 606 | 895 | 823 | 1.646 | 2.723 | |
1.6 |
1 |
|
|
|
| 1 | |
1.7 |
58 | 9 | 8 | 15 | 13 | 13 | |
2 |
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
10.200 | 1.720 | 1.920 | 2.120 | 2.220 | 2.220 | |
2.2 |
335 | 60 | 60 | 69 | 70 | 76 |
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Diện tích đến các năm | ||||
Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 | Năm 2015 | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 |
149.636 | 29.649 | 29.512 | 28.399 | 29.480 | 32.596 | |
|
|
|
|
|
|
| |
1.1 |
1.353 | 207 | 287 | 327 | 350 | 182 | |
1.2 |
3.237 | 593 | 693 | 593 | 693 | 665 | |
1.3 |
60.264 | 11.788 | 11.890 | 11.905 | 11.976 | 12.705 | |
1.4 |
270 | 20 | 60 | 60 | 60 | 70 | |
1.5 |
75.725 | 16.204 | 15.549 | 13.931 | 15.024 | 15.017 | |
1.6 |
176 | 45 | 45 | 41 | 24 | 21 | |
2 |
8.759 | 1.009 | 1.455 | 1.435 | 2.012 | 2.848 | |
|
|
|
|
|
|
| |
2.1 |
7 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |
2.2 |
5.228 | 611 | 771 | 687 | 1.164 | 1.995 | |
2.3 |
215 | 43 | 43 | 43 | 43 | 43 | |
2.4 |
283 | 57 | 57 | 57 | 56 | 56 | |
2.5 |
4 | 1 | 1 | 1 | 1 |
| |
2.6 |
123 | 25 | 25 | 25 | 24 | 24 | |
2.7 |
138 | 26 | 29 | 26 | 29 | 28 | |
2.8 |
984 | 109 | 109 | 110 | 328 | 328 | |
2.9 |
17 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 | |
3 |
798 | 110 | 130 | 210 | 189 | 159 | |
4 |
344 | 46 | 46 | 46 | 69 | 137 |
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực trong Tỉnh có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Chính phủ xét duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của Tỉnh;
3. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi mở rộng theo quy định của pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương, Giao thông vận tải, Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các UB của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát Tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban TW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- UBND tỉnh Nghệ An;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục;
- Lưu: Văn thư, KTN (3).
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
File gốc của Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành đang được cập nhật.
Nghị quyết 70/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 – 2015) tỉnh Nghệ An do Chính phủ ban hành
Tóm tắt
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Số hiệu | 70/NQ-CP |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Ngày ban hành | 2013-06-07 |
Ngày hiệu lực | 2013-06-07 |
Lĩnh vực | Bất động sản |
Tình trạng | Còn hiệu lực |